Tuyển sinh năm 2025 tại trường Đại học Cheongam
💥 Mức chi phí cho sinh viên tham gia Hệ học tiếng
· Kỳ học tiếng : Tháng 3, 6, 9, 12.
· Học phí: 4,800,000 ~ 5.500.000 KRW/ năm.
· Bảo hiểm : 200,000 KRW.
· Phí mua sách giáo khoa là 50,000 KRW.
💥 Mức chi phí cho sinh viên tham gia Hệ chuyên ngành
Khoa |
mức học phí chung |
Ngành học |
Khoa khoa học tự nhiên |
4.700.000 KRW/ 1 Năm (~ 84.000.000 VND) |
Bộ phận Ẩm thực nhà hàng khách sạn ( 3 năm) |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
5,500,000 KRW/1 năm ( ~ 98.000.000VNĐ) |
¨ Khoa Giáo dục Mầm non (3 năm) ¨ Sở Cảnh sát và Lịch sử Quân sự ¨ Phòng Quản lý tài sản bất động sản (Ban đêm) ¨ Phòng Phúc lợi xã hội (Ngày/Đêm) ¨ Phòng kế toán thuế |
· Kỹ thuật |
5,300,000 KRW |
¨ Phòng hội tụ thông tin máy tính ¨ Chuỗi chuyên môn về an toàn phòng cháy chữa cháy ¨ Khoa Điện |
· Khoa Giáo dục Thể chất và Nghệ thuật |
|
+ Phòng Nội dung Webtoon (2 năm + chuyên ngành nâng cao) |
💥 Điều kiện cần khi nộp hồ sơ vào đại học Cheongam
v Trình độ học vấn: tuổi từ 18 đến 28 và hoàn thành chương trình THPT hoặc tương đương với điểm trung bình học tập (GPA) từ 7.0 trở lên. Đối với những chương trình học bổng đặc biệt, có thể yêu cầu GPA cao hơn như 8.0 hoặc 9.0. Bên cạnh đó, thời gian tốt nghiệp không nên quá 2 năm.
v Trình độ ngoại ngữ:
· Cần đạt TOPIK cấp 3 trở lên. Nếu chỉ đạt TOPIK cấp 2, sinh viên cần tham gia thêm các khóa học tiếng Hàn do trường tổ chức.
· Riêng đối với sinh viên không có TOPIK, cần có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5, TOEFL 530, CEFR B2 hoặc TEPS 600 trở lên.
· Ngoài ra, sinh viên có thể thay thế chứng chỉ TOPIK bằng chứng nhận hoàn thành cấp độ sơ cấp 2A trở lên của Học viện King Sejong, được chấp nhận tương đương với TOPIK
v 💥 Đặc biệt cần chú ý về Quốc tịch của Sinh viên và cha mẹ đều phải mang quốc tịch nước ngoài, không phải quốc tịch Hàn Quốc.